Ôn tập
tiếng Anh CHUYÊN ĐỀ 8: COMPARISON-So sánh hơn. (
Comparative)
Adj : -
long adj / short adj
Adv : -
long adv / short adv
Có thể bạn quan tâm
B. So sánh hơn. ( Comparative)
1. So sánh hơn ( Comparative)
S + be/
Vnối short Adj +er
+ than + N ( pronoun)
more + long Adj
Ex. -Today is hotter than yesterday.
-This chair is more comfortable than the other.
S + V +
short Adv +er + than + N ( pronoun)
more + long Adv
Ex. - He speaks English better than me.
-
My father sings more beautifully than
my brother.
* Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm
much/far trước so sánh, công thức:
S + V + far/much + Adj/Adv +er +
than + noun/pronoun
S + V + far/much +
more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
Eg : Harry’s watch is far more expensive than mine
He speaks English much more rapidly
than he does Spanish.
Note:
- Adj ngắn 1 âm tiết + er/ est :
Ex. Thick ® thicker / thickest ,
cold ® colder/ coldest ….
+ Với những tính từ 1
âm tiết có câu tạo: phụ âm + nguyên âm +
phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm er/ est :
Ex. Hot ® hotter/ hottest , big ® bigger// biggest
+ Với những tính từ tận
cùng là nguyên âm + y ta giữ nguyên và thêm
er / est
Ex: gay ® gayer / gayest
gray
® grayer / grayset
+ Với những tính từ 2
âm tiết có tận cùng là đuôi: –y,
-er, -ow ,-le: thì
ta thêm đuôi er / est :
Ex. dirty ® Dirtier
simple ® simpler
clever ® cleverer
narrow ® narrower
Có thể bạn quan tâm
+ Với những tính từ tận
cùng là phụ âm + y , ta đổi y = i +
er /est
Eg : happy
® happier
easy ® easier
+ Còn lại những tính từ
2 âm tiết khác ta thêm more đằng
trước tính từ.
- Với những tính từ 3
âm tiết trở lên ta thêm more đằng trước:
Ex. beautiful ® more beautiful intelligent ® more intelligent
interesting® more interesting
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment