VI- Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):
1) Cách thành lập:
- Câu khẳng định S + was/were + V-ing
- Câu phủ định S + was/were + not + V-ing - Câu hỏi: Was/Were + S + V-ing … ?
2) Cách dùng chính: Thì QKTD dùng để diễn tả:
2.1 Một hành động đang xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ.
E.g: - She was studying her lesson at 7 last night.
- What were you doing from 3pm to 6pm yesterday?
- I was practising English at that time.
2.2 Một hành động đang xảy ra ở quá khứ (Were/Was + V-ing) thì có một hành động khác xen vào (V2/ed). E.g: - He was sleeping when I came.
- While my mother was cooking dinner, the phone rang.
2.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.
E.g: - While I was doing my homework, my brother was playing video games.
1) Cách thành lập:
- Câu khẳng định S + was/were + V-ing
- Câu phủ định S + was/were + not + V-ing - Câu hỏi: Was/Were + S + V-ing … ?
2) Cách dùng chính: Thì QKTD dùng để diễn tả:
2.1 Một hành động đang xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ.
E.g: - She was studying her lesson at 7 last night.
- What were you doing from 3pm to 6pm yesterday?
- I was practising English at that time.
2.2 Một hành động đang xảy ra ở quá khứ (Were/Was + V-ing) thì có một hành động khác xen vào (V2/ed). E.g: - He was sleeping when I came.
- While my mother was cooking dinner, the phone rang.
2.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.
E.g: - While I was doing my homework, my brother was playing video games.
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment