Bài tập sinh học - Các quy luật di truyền: Không viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của con lai
Trường hợp Phân li độc lập
Trường hợp Phân li độc lập
Bước 1: Tách từng tính trạng để tìm kết quả riêng
Bước 2: Lấy tích kết quả mỗi tính trạng (Sử dụng phép lai nhân xác xuất hay sơ đồ nhân đa thức (nhân đại số) hoặc sơ đồ phân nhánh)
Bài tập minh họa: Cho A- quả tròn, a- quả dài, B -quả đỏ, b - quả xanh, D- quả ngọt, d - quả chua. Biết các cặp gen PLĐL
1. Không viết sơ đồ lai, tính số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình đời F1 của các phép lai sau:
a. P1: AaBbDd x aabbdd
b. P2: AaBbDd x AaBbdd
2. Xép phép lai P3: AaBbdd x aaBbDd
a. Không viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu gen sau: AaBbDd ; AabbDD; aaBBDd
b. Không viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng từng loại kiểu hình sau: ( A-B-C); (aabbD-); (A-bbD-)
C. Hướng dẫn giải:
1. Quy ước gen : A- quả tròn, a- quả dài; B - quả đỏ, b - quả xanh; D - quả ngọt, d - quả chua.
a. P1: AaBbDd x aabbdd
- Xét di truyền hình dạng quả:
P: Aa x aa -> F1 có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1 Aa : 1 aa
2 kiểu hình, tỉ lệ 1 quả tròn : 1 quả dài
- Xét di truyền màu sắc quả:
P: Bb x bb -> F1 có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1 Bb : 1 bb
2 kiểu hình, tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả xanh
- Xét di truyền vị quả:
P: Dd x dd -> F1 có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1 Dd : 1dd
2 kiểu hình, tỉ lệ 1 quả ngọt : 1 quả chua
- Xét di truyền cả 3 cặp tính trạng :
Số kiểu gen xuất hiện F1 : 2 x 2 x 3 = 12 kiểu
Tỉ lệ kiểu gen : (1Aa: aa).(1Bb : 1bb).(1Dd : 1dd)
Số kiểu hình của F1 là 2 x 2 x 2 = 8 kiểu
Tỉ lệ kiểu hình (1tròn : 1dài) (1đỏ : 1xanh) (3ngọt : 1chua)
b. P2: AaBbDd x AaBbdd
- Xét di truyền hình dạng quả:
P: Aa x Aa -> F1 có 3 kiểu gen, tỉ lệ 1AA : 2Aa : 1aa
2 kiểu hình, tỉ lệ 3 quả tròn : 1 quả dài
- Xét di truyền màu sắc quả:
P: Bb x Bb -> F1 có 3 kiểu gen, tỉ lệ 1BB: 2Bb : 1bb
2 kiểu hình, tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả xanh
- Xét di truyền vị quả:
P: Dd x dd -> F1 có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1Dd : 1dd
2 kiểu hình, tỉ lệ 1 quả ngọt : 1 quả chua
- Xét di truyền cả 3 cặp tính trạng :
Số kiểu gen xuất hiện F1 : 3 x 3 x 2 = 18 kiểu
Tỉ lệ kiểu gen : (1AA : 2Aa : 1aa) (1BB : 2Bb :1bb) (1Dd : 1dd) =
Số kiểu hình của F1 là 2 x 2 x 2 = 8 kiểu
Tỉ lệ kiểu hình (3 tròn : 1dài) (3đỏ : 1xanh) (1ngọt : 1chua)
2. Xét phép lai P3: AaBbdd x aaBbDd
- Xét di truyền hình dạng quả:
P: Aa x aa -> F1: Có 3 kiểu gen, tỉ lệ 1/2 Aa : 1/2aa
Có 2 kiểu hình, tỉ lệ 1/2 tròn : 1/2 dài
- Xét di truyền màu sắc quả:
P: Bb x Bb -> F1: có 3 kiểu gen, tỉ lệ 1/4BB: 2/4 Bb : 1/4 bb
có 2 kiểu hình, tỉ lệ: 3/4 đỏ : 1/4 xanh
- Xét di truyền vị quả:
P: Dd x dd -> F1: có 2 kiểu gen, tỉ lệ 1/2 Dd : 1/2dd
Có 2 kiểu hình, tỉ lệ 1/2 ngọt : 1/2 chua
+ Xét di truyền cả 3 cặp tính trạng :
a. tỉ lệ xuất hiện từng kiểu gen trong phép lai trên.
-> Aabbdd = ½ . 1/4/.1/2 = 1/16
-> AaBbDd = ½. 2/4.1/2 = 4/16=1/8
-> AabbDD = ½ .1/4 .0 = 0
-> aaBBDd =1/2. ¼.1/2=1/16
b. tỉ lệ xuất hiện từng kiểu hình trong phép lai trên.
-> ( A-B-C) = ½ .3/4 .1/2 = 3/16
-> (aabbD-) = ½ .1/4.1/2 = 1/16
-> (A-bbD-) = ½ . ¼ .1/2 = 1/16
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment