Xem điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 - 2022 Tỉnh Hải Dương
Cách 1. Soạn tin theo mã trường
Cách 2. Soạn tin theo tên trường
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021-2022 Tỉnh Hải Dương
Năm nay, dịch Covid-19
làm học sinh nghỉ học dài kỳ. Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng học
tập của học sinh.
Dù có các kênh truyền
hình dạy học hoặc các thầy cô dạy học online kèm theo giảm tải của Bộ giáo dục
nhưng từng đó là chưa đủ. Dẫn tới kết quả thi vào lớp 10 năm nay có thể sẽ
không cao như các năm trước.
Xem Điểm chuẩn vào lớp 10 Tỉnh Hải Dương
Soạn: HS dấucách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng trống
Ví dụ: Xem điểm chuẩn trường THPT Cẩm Giàng
Soạn HS 31678 gửi 8785
Trong đó: 31678 là mã trường THPT Cẩm Giàng
Ví dụ: Xem điểm chuẩn trường THPT Cẩm Giàng
Soạn HS 31678 gửi 8785
Trong đó: 31678 là mã trường THPT Cẩm Giàng
STT
|
Trường THPT
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Bến Tắm
|
31676
|
Soạn HS 31676 gửi 8785
|
2
|
Bình Giang
|
31677
|
Soạn HS 31677 gửi 8785
|
3
|
Cẩm Giàng
|
31678
|
Soạn HS 31678 gửi 8785
|
4
|
Cẩm Giàng II
|
31679
|
Soạn HS 31679 gửi 8785
|
5
|
Cầu Xe
|
31680
|
Soạn HS 31680 gửi 8785
|
6
|
Chí Linh
|
31681
|
Soạn HS 31681 gửi 8785
|
7
|
Đoàn Thượng
|
31682
|
Soạn HS 31682 gửi 8785
|
8
|
Đồng Gia
|
31683
|
Soạn HS 31683 gửi 8785
|
9
|
Đường An
|
31684
|
Soạn HS 31684 gửi 8785
|
10
|
Gia Lộc
|
31685
|
Soạn HS 31685 gửi 8785
|
11
|
Gia Lộc II
|
31686
|
Soạn HS 31686 gửi 8785
|
12
|
Hà Bắc
|
31687
|
Soạn HS 31687 gửi 8785
|
13
|
Hà Đông
|
31688
|
Soạn HS 31688 gửi 8785
|
14
|
Hoàng Văn Thụ
|
31689
|
Soạn HS 31689 gửi 8785
|
15
|
Hồng Quang
|
31690
|
Soạn HS 31690 gửi 8785
|
16
|
Hưng Đạo
|
31691
|
Soạn HS 31691 gửi 8785
|
17
|
Kẻ Sặt
|
31692
|
Soạn HS 31692 gửi 8785
|
18
|
Khúc Thừa Dụ
|
31693
|
Soạn HS 31693 gửi 8785
|
19
|
Kim Thành
|
31694
|
Soạn HS 31694 gửi 8785
|
20
|
Kim Thành II
|
31695
|
Soạn HS 31695 gửi 8785
|
21
|
Kinh Môn
|
31696
|
Soạn HS 31696 gửi 8785
|
22
|
Kinh Môn II
|
31697
|
Soạn HS 31697 gửi 8785
|
23
|
Mạc Đĩnh Chi
|
31698
|
Soạn HS 31698 gửi 8785
|
24
|
Nam Sách
|
31699
|
Soạn HS 31699 gửi 8785
|
25
|
Nam Sách II
|
31700
|
Soạn HS 31700 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
31701
|
Soạn HS 31701 gửi 8785
|
27
|
Nguyễn Du
|
31702
|
Soạn HS 31702 gửi 8785
|
28
|
Nhị Chiểu
|
31703
|
Soạn HS 31703 gửi 8785
|
29
|
Ninh Giang
|
31704
|
Soạn HS 31704 gửi 8785
|
30
|
Phả Lại
|
31705
|
Soạn HS 31705 gửi 8785
|
31
|
Phúc Thành
|
31706
|
Soạn HS 31706 gửi 8785
|
32
|
Quang Trung
|
31707
|
Soạn HS 31707 gửi 8785
|
33
|
Thanh Bình
|
31708
|
Soạn HS 31708 gửi 8785
|
34
|
Thanh Hà
|
31709
|
Soạn HS 31709 gửi 8785
|
35
|
Thanh Miện
|
31710
|
Soạn HS 31710 gửi 8785
|
36
|
Thanh Miện II
|
31711
|
Soạn HS 31711 gửi 8785
|
37
|
Thanh Miện III
|
31712
|
Soạn HS 31712 gửi 8785
|
38
|
Trần Phú
|
31713
|
Soạn HS 31713 gửi 8785
|
39
|
Tứ Kỳ
|
31714
|
Soạn HS 31714 gửi 8785
|
40
|
Tuệ Tĩnh
|
31715
|
Soạn HS 31715 gửi 8785
|
Cách 2. Soạn tin theo tên trường
Soạn: HS dấucách HDtêntrường gửi 8785
Trong đó:
- HD là ký hiệu của Hải Dương
- Tên trường viết liền, không dấu
Ví dụ: Xem điểm chuẩn trưởng THPT Cẩm Giàng- Tên trường viết liền, không dấu
Soạn HS HDCamgiang gửi 8785
Trường THPT
|
Soạn tin
|
Bến Tắm
|
Soạn HS HDBENTAM gửi 8785
|
Bình Giang
|
Soạn HS HDBINHGIANG gửi 8785
|
Cẩm Giàng
|
Soạn HS HDCAMGIANG gửi 8785
|
Cẩm Giàng II
|
Soạn HS HDCAMGIANGII gửi 8785
|
Cầu Xe
|
Soạn HS HDCAUXE gửi 8785
|
Chí Linh
|
Soạn HS HDCHILINH gửi 8785
|
Đoàn Thượng
|
Soạn HS HDDOANTHUONG gửi 8785
|
Đồng Gia
|
Soạn HS HDDONGGIA gửi 8785
|
Đường An
|
Soạn HS HDDUONGAN gửi 8785
|
Gia Lộc
|
Soạn HS HDGIALOC gửi 8785
|
Gia Lộc II
|
Soạn HS HDGIALOCII gửi 8785
|
Hà Bắc
|
Soạn HS HDHABAC gửi 8785
|
Hà Đông
|
Soạn HS HDHADONG gửi 8785
|
Hoàng Văn Thụ
|
Soạn HS HDHOANGVANTHU gửi 8785
|
Hồng Quang
|
Soạn HS HDHONGQUANG gửi 8785
|
Hưng Đạo
|
Soạn HS HDHUNGDAO gửi 8785
|
Kẻ Sặt
|
Soạn HS HDKESAT gửi 8785
|
Khúc Thừa Dụ
|
Soạn HS HDKHUCTHUADU gửi 8785
|
Kim Thành
|
Soạn HS HDKIMTHANH gửi 8785
|
Kim Thành II
|
Soạn HS HDKIMTHANHII gửi 8785
|
Kinh Môn
|
Soạn HS HDKINHMON gửi 8785
|
Kinh Môn II
|
Soạn HS HDKINHMONII gửi 8785
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Soạn HS HDMACDINHCHI gửi 8785
|
Nam Sách
|
Soạn HS HDNAMSACH gửi 8785
|
Nam Sách II
|
Soạn HS HDNAMSACHII gửi 8785
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Soạn HS HDNGUYENBINHKHIEM gửi 8785
|
Nguyễn Du
|
Soạn HS HDNGUYENDU gửi 8785
|
Nhị Chiểu
|
Soạn HS HDNHICHIEU gửi 8785
|
Ninh Giang
|
Soạn HS HDNINHGIANG gửi 8785
|
Phả Lại
|
Soạn HS HDPHALAI gửi 8785
|
Phúc Thành
|
Soạn HS HDPHUCTHANH gửi 8785
|
Quang Trung
|
Soạn HS HDQUANGTRUNG gửi 8785
|
Thanh Bình
|
Soạn HS HDTHANHBINH gửi 8785
|
Thanh Hà
|
Soạn HS HDTHANHHA gửi 8785
|
Thanh Miện
|
Soạn HS HDTHANHMIEN gửi 8785
|
Thanh Miện II
|
Soạn HS HDTHANHMIENII gửi 8785
|
Thanh Miện III
|
Soạn HS HDTHANHMIENIII gửi 8785
|
Trần Phú
|
Soạn HS HDTRANPHU gửi 8785
|
Tứ Kỳ
|
Soạn HS HDTUKY gửi 8785
|
Tuệ Tĩnh
|
Soạn HS HDTUETINH gửi 8785
|
Có thể bạn quan tâm
điểm chuẩn, Điểm chuẩn 2021, điểm chuẩn vào 10, Hải Dương,Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021-2022 Tỉnh Hải Dương
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment