
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bắc Giang năm học 2021-2022
Năm nay, dịch Covid-19
làm học sinh nghỉ học dài kỳ. Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng học
tập của học sinh.
Dù có các kênh truyền
hình dạy học hoặc các thầy cô dạy học online kèm theo giảm tải của Bộ giáo dục
nhưng từng đó là chưa đủ. Dẫn tới kết quả thi vào lớp 10 năm nay có thể sẽ
không cao như các năm trước.
Cách 1. Soạn tin theo Mã trường
Soạn: HS Mã trường gửi 8785
Ví dụ: Xem điểm chuẩn trường THPT Bố Hạ - Bắc Giang, Soạn tin như sau
Soạn HS 30484 gửi 8785
Trong đó 30484 là mã trường THPT Bố Hạ
Cách soạn tin cụ thể như sau:
STT
Tên trường THPT
Soạn tin
1
Bố Hạ
Soạn HS 30484 gửi 8785
2
Cẩm Lý
Soạn HS 30485 gửi 8785
3
Hiệp Hoà 1
Soạn HS 30486 gửi 8785
4
Hiệp Hoà 2
Soạn HS 30487 gửi 8785
5
Hiệp Hoà 3
Soạn HS 30488 gửi 8785
6
Hiệp Hòa 4
Soạn HS 30489 gửi 8785
7
Lạng Giang 1
Soạn HS 30490 gửi 8785
8
Lạng Giang 2
Soạn HS 30491 gửi 8785
9
Lạng Giang 3
Soạn HS 30492 gửi 8785
10
Lục Nam
Soạn HS 30493 gửi 8785
11
Lục Ngạn 1
Soạn HS 30494 gửi 8785
12
Lục Ngạn 2
Soạn HS 30495 gửi 8785
13
Lục ngạn 3
Soạn HS 30496 gửi 8785
14
Lục Ngạn 4
Soạn HS 30497 gửi 8785
15
Lý Thường Kiệt
Soạn HS 30498 gửi 8785
16
Mỏ Trạng
Soạn HS 30499 gửi 8785
17
Ngô Sỹ Liên
Soạn HS 30500 gửi 8785
18
Nhã Nam
Soạn HS 30501 gửi 8785
19
Phương Sơn
Soạn HS 30502 gửi 8785
20
Sơn Động 1
Soạn HS 30503 gửi 8785
21
Sơn Động 2
Soạn HS 30504 gửi 8785
22
Sơn Động 3
Soạn HS 30505 gửi 8785
23
Tân Yên 1
Soạn HS 30506 gửi 8785
24
Tân Yên 2
Soạn HS 30507 gửi 8785
25
Thái Thuận
Soạn HS 30508 gửi 8785
26
Tứ Sơn
Soạn HS 30509 gửi 8785
27
Việt Yên 1
Soạn HS 30510 gửi 8785
28
Việt Yên 2
Soạn HS 30511 gửi 8785
29
Yên Dũng 1
Soạn HS 30512 gửi 8785
30
Yên Dũng 2
Soạn HS 30513 gửi 8785
31
Yên Dũng 3
Soạn HS 30514 gửi 8785
32
Yên Thế
Soạn HS 30515 gửi 8785
33
Giáp Hải
Soạn HS 30516 gửi 8785
Soạn HS 30484 gửi 8785
Trong đó 30484 là mã trường THPT Bố Hạ
Cách soạn tin cụ thể như sau:
STT
|
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
1
|
Bố Hạ
|
Soạn HS 30484 gửi 8785
|
2
|
Cẩm Lý
|
Soạn HS 30485 gửi 8785
|
3
|
Hiệp Hoà 1
|
Soạn HS 30486 gửi 8785
|
4
|
Hiệp Hoà 2
|
Soạn HS 30487 gửi 8785
|
5
|
Hiệp Hoà 3
|
Soạn HS 30488 gửi 8785
|
6
|
Hiệp Hòa 4
|
Soạn HS 30489 gửi 8785
|
7
|
Lạng Giang 1
|
Soạn HS 30490 gửi 8785
|
8
|
Lạng Giang 2
|
Soạn HS 30491 gửi 8785
|
9
|
Lạng Giang 3
|
Soạn HS 30492 gửi 8785
|
10
|
Lục Nam
|
Soạn HS 30493 gửi 8785
|
11
|
Lục Ngạn 1
|
Soạn HS 30494 gửi 8785
|
12
|
Lục Ngạn 2
|
Soạn HS 30495 gửi 8785
|
13
|
Lục ngạn 3
|
Soạn HS 30496 gửi 8785
|
14
|
Lục Ngạn 4
|
Soạn HS 30497 gửi 8785
|
15
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn HS 30498 gửi 8785
|
16
|
Mỏ Trạng
|
Soạn HS 30499 gửi 8785
|
17
|
Ngô Sỹ Liên
|
Soạn HS 30500 gửi 8785
|
18
|
Nhã Nam
|
Soạn HS 30501 gửi 8785
|
19
|
Phương Sơn
|
Soạn HS 30502 gửi 8785
|
20
|
Sơn Động 1
|
Soạn HS 30503 gửi 8785
|
21
|
Sơn Động 2
|
Soạn HS 30504 gửi 8785
|
22
|
Sơn Động 3
|
Soạn HS 30505 gửi 8785
|
23
|
Tân Yên 1
|
Soạn HS 30506 gửi 8785
|
24
|
Tân Yên 2
|
Soạn HS 30507 gửi 8785
|
25
|
Thái Thuận
|
Soạn HS 30508 gửi 8785
|
26
|
Tứ Sơn
|
Soạn HS 30509 gửi 8785
|
27
|
Việt Yên 1
|
Soạn HS 30510 gửi 8785
|
28
|
Việt Yên 2
|
Soạn HS 30511 gửi 8785
|
29
|
Yên Dũng 1
|
Soạn HS 30512 gửi 8785
|
30
|
Yên Dũng 2
|
Soạn HS 30513 gửi 8785
|
31
|
Yên Dũng 3
|
Soạn HS 30514 gửi 8785
|
32
|
Yên Thế
|
Soạn HS 30515 gửi 8785
|
33
|
Giáp Hải
|
Soạn HS 30516 gửi 8785
|
Có thể bạn quan tâm:
-> Xem điểm chuẩn các trường chuyên
Cách 2. Soạn tin theo tên trường
Soạn HS BGTêntrường gửi 8785
Trong đó
BG là ký hiệu của Bắc Giang
Tên trường: Viết không dấu, liền nhau
Ví dụ: Xem điểm chuẩn trường THPT Bố Hạ - Bắc Giang, Soạn tin như sau
Soạn HS BGBOHA gửi 8785
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
Bố Hạ
|
Soạn HS BGBOHA gửi 8785
|
Cẩm Lý
|
Soạn HS BGCAMLY gửi 8785
|
Hiệp Hoà 1
|
Soạn HS BGHIEPHOA1 gửi 8785
|
Hiệp Hoà 2
|
Soạn HS BGHIEPHOA2 gửi 8785
|
Hiệp Hoà 3
|
Soạn HS BGHIEPHOA3 gửi 8785
|
Hiệp Hòa 4
|
Soạn HS BGHIEPHOA4 gửi 8785
|
Lạng Giang 1
|
Soạn HS BGLANGGIANG1 gửi 8785
|
Lạng Giang 2
|
Soạn HS BGLANGGIANG2 gửi 8785
|
Lạng Giang 3
|
Soạn HS BGLANGGIANG3 gửi 8785
|
Lục Nam
|
Soạn HS BGLUCNAM gửi 8785
|
Lục Ngạn 1
|
Soạn HS BGLUCNGAN1 gửi 8785
|
Lục Ngạn 2
|
Soạn HS BGLUCNGAN2 gửi 8785
|
Lục ngạn 3
|
Soạn HS BGLUCNGAN3 gửi 8785
|
Lục Ngạn 4
|
Soạn HS BGLUCNGAN4 gửi 8785
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn HS BGLYTHUONGKIET gửi 8785
|
Mỏ Trạng
|
Soạn HS BGMOTRANG gửi 8785
|
Ngô Sỹ Liên
|
Soạn HS BGNGOSYLIEN gửi 8785
|
Nhã Nam
|
Soạn HS BGNHANAM gửi 8785
|
Phương Sơn
|
Soạn HS BGPHUONGSON gửi 8785
|
Sơn Động 1
|
Soạn HS BGSONDONG1 gửi 8785
|
Sơn Động 2
|
Soạn HS BGSONDONG2 gửi 8785
|
Sơn Động 3
|
Soạn HS BGSONDONG3 gửi 8785
|
Tân Yên 1
|
Soạn HS BGTANYEN1 gửi 8785
|
Tân Yên 2
|
Soạn HS BGTANYEN2 gửi 8785
|
Thái Thuận
|
Soạn HS BGTHAITHUAN gửi 8785
|
Tứ Sơn
|
Soạn HS BGTUSON gửi 8785
|
Việt Yên 1
|
Soạn HS BGVIETYEN1 gửi 8785
|
Việt Yên 2
|
Soạn HS BGVIETYEN2 gửi 8785
|
Yên Dũng 1
|
Soạn HS BGYENDUNG1 gửi 8785
|
Yên Dũng 2
|
Soạn HS BGYENDUNG2 gửi 8785
|
Yên Dũng 3
|
Soạn HS BGYENDUNG3 gửi 8785
|
Yên Thế
|
Soạn HS BGYENTHE gửi 8785
|
Giáp Hải
|
Soạn HS BGGIAPHAI gửi 8785
|
Điểm chuẩn chuyên Bắc Giang 2018-2019
Trường Chuyên Bắc Giang
|
Soạn tin
|
Toán chuyên
|
Soạn HB 30517 gửi 8785
|
Vật lý chuyên
|
Soạn HB 30518 gửi 8785
|
Hóa học chuyên
|
Soạn HB 30519 gửi 8785
|
Sinh học chuyên
|
Soạn HB 30520 gửi 8785
|
Tin học chuyên
|
Soạn HB 30521 gửi 8785
|
Ngữ văn chuyên
|
Soạn HB 30522 gửi 8785
|
Sử chuyên
|
Soạn HB 30523 gửi 8785
|
Địa chuyên
|
Soạn HB 30524 gửi 8785
|
Tiếng Anh chuyên
|
Soạn HB 30525 gửi 8785
|
Tiếng Pháp chuyên
|
Soạn HB 30526 gửi 8785
|
Tiếng Trung chuyên
|
Soạn HB 30527 gửi 8785
|
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bắc Giang năm học 2021-2022
Điểm chuẩn, Bắc Giang, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn, Điểm chuẩn 2021, Điểm chuẩn lớp 10, Điểm chuẩn vào 10,
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment